Xổ số miền Bắc thứ bảy hàng tuần 360 ngày

1BY 3BY 4BY 8BY 11BY 12BY 16BY 19BY

ĐB

75155

G.1

20665

G.2

14861

59563

G.3

64059

20433

92491

57777

73095

49673

G.4

2771

2542

0555

7368

G.5

9935

9681

0607

7914

0971

6619

G.6

920

156

429

G.7

45

25

96

77

Lô tô miền Bắc

ĐầuLô Tô
007
114, 19
220, 29, 25
333, 35
442, 45
555, 59, 55, 56
665, 61, 63, 68
777, 73, 71, 71, 77
881
991, 95, 96

4AG 5AG 7AG 14AG 15AG 17AG 19AG 20AG

ĐB

54528

G.1

17562

G.2

69417

01727

G.3

10557

62141

51584

27618

72213

39382

G.4

7718

9454

7062

8367

G.5

8712

1995

4763

7003

4060

8835

G.6

636

875

992

G.7

35

54

78

32

Lô tô miền Bắc

ĐầuLô Tô
003
117, 18, 13, 18, 12
228, 27
335, 36, 35, 32
441
557, 54, 54
662, 62, 67, 63, 60
775, 78
884, 82
995, 92

1AQ 2AQ 8AQ 12AQ 13AQ 15AQ 18AQ 20AQ

ĐB

05164

G.1

95269

G.2

60641

45366

G.3

84115

64741

16109

59471

44037

86894

G.4

0032

1439

6065

4855

G.5

5656

2955

8623

5058

4198

7061

G.6

432

274

371

G.7

69

21

29

25

Lô tô miền Bắc

ĐầuLô Tô
009
115
223, 21, 29, 25
337, 32, 39, 32
441, 41
555, 56, 55, 58
664, 69, 66, 65, 61, 69
771, 74, 71
8-
994, 98

1AT 9AT 10AT 11AT 12AT 15AT 16AT 20AT

ĐB

61607

G.1

65693

G.2

52079

94087

G.3

42038

33724

57333

53182

09702

20300

G.4

5588

7101

7707

4506

G.5

6164

0591

5419

1968

5228

3500

G.6

555

313

158

G.7

19

35

46

98

Lô tô miền Bắc

ĐầuLô Tô
007, 02, 00, 01, 07, 06, 00
119, 13, 19
224, 28
338, 33, 35
446
555, 58
664, 68
779
887, 82, 88
993, 91, 98

3ZX 9ZX 10ZX 12ZX 13ZX 16ZX 19ZX 20ZX

ĐB

64558

G.1

37922

G.2

18957

42529

G.3

60719

65123

43313

86410

31439

60614

G.4

4594

8653

6943

1927

G.5

7794

9534

9390

8273

8726

6727

G.6

344

453

590

G.7

09

58

23

88

Lô tô miền Bắc

ĐầuLô Tô
009
119, 13, 10, 14
222, 29, 23, 27, 26, 27, 23
339, 34
443, 44
558, 57, 53, 53, 58
6-
773
888
994, 94, 90, 90

2ZP 3ZP 4ZP 7ZP 8ZP 13ZP 18ZP 20ZP

ĐB

42695

G.1

12877

G.2

87021

18340

G.3

13551

61307

79594

87441

39319

95111

G.4

5339

4385

1652

5975

G.5

8766

5646

7877

4058

9669

3639

G.6

289

716

223

G.7

68

85

90

76

Lô tô miền Bắc

ĐầuLô Tô
007
119, 11, 16
221, 23
339, 39
440, 41, 46
551, 52, 58
666, 69, 68
777, 75, 77, 76
885, 89, 85
995, 94, 90

4ZF 5ZF 8ZF 13ZF 14ZF 17ZF 19ZF 20ZF

ĐB

42901

G.1

74233

G.2

48034

71891

G.3

34897

91612

51083

26183

65426

98991

G.4

8422

2213

8696

7427

G.5

0998

6633

3330

7931

7757

3894

G.6

618

585

617

G.7

62

61

54

31

Lô tô miền Bắc

ĐầuLô Tô
001
112, 13, 18, 17
226, 22, 27
333, 34, 33, 30, 31, 31
4-
557, 54
662, 61
7-
883, 83, 85
991, 97, 91, 96, 98, 94
Xem thêm

Thông Tin Về Kết Quả Xổ Số Kiến Thiết Miền Bắc

1. Lịch mở thưởng

Kết quả xổ số miền Bắc mở thưởng lúc 18h15 hàng ngày, trừ 4 ngày tết Nguyên Đán. Miền Bắc chỉ quay thưởng 1 đài duy nhất, tuy nhiên vé được phát hành mỗi ngày tại mỗi tỉnh/thành khác nhau, cụ thể như sau:

  • Thứ Hai: xổ số Thủ đô Hà Nội
  • Thứ Ba: xổ số Quảng Ninh
  • Thứ Tư: xổ số Bắc Ninh
  • Thứ Năm: xổ số Thủ đô Hà Nội
  • Thứ Sáu: xổ số Hải Phòng
  • Thứ Bảy: xổ số Nam Định
  • Chủ Nhật: xổ số Thái Bình

Thời gian quay số: bắt đầu từ 18h10 hàng ngày tại Cung văn hóa Thể thao Thanh Niên Hà Nội, Số 1 đường Tăng Bạt Hổ, Q.Hoàn Kiếm, Hà Nội.

2. Cơ cấu giải thưởng (áp dụng từ 01/07/2020)

  • Vé số truyền thống miền Bắc phát hành loại vé với mệnh giá 10.000đ (mười nghìn đồng).
  • Có 20 loại vé được phát hành trong các ngày mùng 1 Âm lịch, tổng giá trị giải thưởng lên đến gần 10 tỷ đồng. Trong đó, có 8 giải đặc biệt trị giá 4 tỷ đồng , tổng các giải phụ đặc biệt là 300 triệu đồng cùng với 108.200 giải thưởng khác.
  • Có 15 loại vé được phát hành vào các ngày còn lại với tổng giá trị giải thưởng 7 tỷ 485 triệu đồng. Trong đó, có 6 giải đặc biệt trị giá 3 tỷ đồng, tổng các giải phụ đặc biệt là 225 triệu đồng.
  • Kết quả xổ số miền Bắc có 8 giải (từ giải ĐB đến giải Bảy) bao gồm 27 dãy số, tương đương với 27 lần quay thưởng.
Giải thưởngSL giải thưởngSố lần quayTiền thưởng cho 1 vé trúng
Đặc biệt

8 giải (mùng 01 ÂL)

6 giải (các ngày khác)

Quay 8 ký hiệu và 5 số

Quay 6 ký hiệu và 5 số

500.000.000
Phụ ĐB

12 giải (mùng 01 ÂL)

9 giải (các ngày khác)

Quay 8 ký hiệu và 5 số

Quay 6 ký hiệu và 5 số

25.000.000
G.Nhất15 giảiQuay 5 số10.000.000
G.Nhì30 giảiQuay 5 số5.000.000
G.Ba90 giảiQuay 5 số1.000.000
G.Tư600 giảiQuay 4 số400.000
G.Năm900 giảiQuay 4 số200.000
G.Sáu4.500 giảiQuay 3 số100.000
G.Bảy60.00 giảiQuay 2 số40.000
G.KK15.00 giảiQuay 5 số40.000

Trong đó

  • Giải phụ ĐB: dành cho các vé có 5 số cuối lần lượt trùng với 5 số cuối của vé trúng giải ĐB (theo thứ tự hàng vạn - nghìn - trăm - chục - đơn vị), nhưng có ký hiệu vé khác với ký hiệu vé trúng giải ĐB.
  • Giải khuyến khích: dành cho các vé có 2 số cuối trùng với 2 số cuối của giải ĐB (theo thứ tự hàng chục - đơn vị)
  • *** Vé trúng nhiều giải được lĩnh đủ các giải